Nick Gibb
Nick Gibb | |
---|---|
Bộ trưởng Bộ Tiêu chuẩn Nhà nước | |
Nhậm chức 12 tháng 5 năm 2015 | |
Thủ tướng | David Cameron Theresa May Boris Johnson |
Tiền nhiệm | David Laws |
Nhiệm kỳ 13 tháng 5 năm 2010 – 4 tháng 9 năm 2012 | |
Thủ tướng | David Cameron |
Tiền nhiệm | Vernon Coaker |
Kế nhiệm | David Laws |
Bộ trưởng Bộ Chăm sóc Trẻ em, Giáo dục và Cải cách Trường học | |
Nhiệm kỳ 15 tháng 7 năm 2014 – 12 tháng 5 năm 2015 | |
Thủ tướng | David Cameron |
Tiền nhiệm | Elizabeth Truss |
Kế nhiệm | Sam Gyimah |
Nghị sĩ Quốc hội cho khu vực Bognor Regis and Littlehampton | |
Nhậm chức 1 tháng 5 năm 1997 | |
Tiền nhiệm | Khu vực bầu cử được thành lập |
Số phiếu | 22,503 (43.9%) |
Thông tin cá nhân | |
Sinh | 3 tháng 9, 1960 Amersham, Buckinghamshire, Anh |
Quốc tịch | Anh Quốc |
Đảng chính trị | Bảo thủ |
Phối ngẫu | Michael Simmonds |
Alma mater | Đại học Durham |
Website | www |
Nicolas John Gibb (sinh ngày 3 tháng 9 năm 1960) là một chính khách của đảng Bảo thủ Anh. Ông là Nghị sĩ Quốc hội (MP) cho khu vực Bognor Regis and Littlehampton từ năm 1997.
Gibb được bổ nhiệm lại làm Bộ trưởng Bộ Nhà nước cho các trường học sau tổng tuyển cử năm 2015 của Thủ tướng David Cameron, giữ chức vụ tương tự trước đó từ tháng 5 năm 2010 đến tháng 9 năm 2012. Ông giữ vị trí này trong thời gian làm thủ tướng Theresa May. Ông đã thay thế người kế nhiệm ban đầu của mình, David Laws, trước đây quay lại chính phủ với tư cách là Bộ trưởng Bộ Cải cách Trường học vào tháng 7 năm 2014.[1][2]
Đời tư[sửa | sửa mã nguồn]
Nick Gibb là anh trai của Robbie Gibb, cựu cố vấn PR và cựu biên tập viên của các chương trình chính trị của BBC, The Daily Politics và (trong khả năng điều hành) This Week, người được công bố là Giám đốc truyền thông cho Thủ tướng Theresa May vào tháng 7 năm 2017.[3]
Vào tháng 5 năm 2015, Gibb công khai người đồng tính và tuyên bố đính hôn với Michael Simmonds, giám đốc điều hành của tổ chức bỏ phiếu Populus. Họ đã ở bên nhau 29 năm họ kết hôn vào năm 2015.[4][5]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Minister of State for Schools”. Department for Education. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2017 – qua GOV.UK.
- ^ “Minister of State for School Reform”. Department for Education. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2017 – qua GOV.UK.
- ^ Walker, Peter; Mason, Rowena (ngày 6 tháng 7 năm 2017). “Theresa May hires BBC's Robbie Gibb as communications chief”. The Guardian. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2017. Bản mẫu:Registration
- ^ Tan, Sylvia (ngày 6 tháng 6 năm 2015). “UK schools minister Nick Gibb to marry secret partner of 29 years”. Gay Star News. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2015.
- ^ Watt, Nicholas (ngày 6 tháng 6 năm 2015). “Nick Gibb, schools minister, to marry partner he kept secret for 29 years”. The Guardian. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2015.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Nick Gibb MP Conservative Party
- Hồ sơ tại Quốc hội Vương quốc Anh
- Đóng góp trong Quốc hội at Hansard
- Contributions in Parliament at Hansard 1803–2005
- Hồ sơ bỏ phiếu tại Public Whip
- Ghi vào Quốc hội tại TheyWorkForYou
- Nick Gibb: GCSE Results Department for Education official channel, YouTube
- John Rentoul An Education - John Rentoul looks at the background and political beliefs of Nick Gibb, Minister of State for Schools Ethos Journal (Archived)
- Nick Gibb trên C-SPAN