Nicrophorus humator
Nicrophorus humator | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: .0105–Recent triệu năm trước đây | |
Nicrophorus humator | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Silphidae |
Phân họ (subfamilia) | Nicrophorinae |
Tông (tribus) | Nicrophorini |
Chi (genus) | Nicrophorus |
Loài (species) | N. humator |
Danh pháp hai phần | |
Nicrophorus humator (Gleditsch, 1767) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Nicrophorus humator là một loài bọ cánh cứng trong họ Silphidae được miêu tả bởi Gleditsch in 1767. A fossil dating around 10,500 years was được mô tả năm 1962 by Pearson.
Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
http://collections2.eeb.uconn.edu/nicroweb/PDFs/Sikes_et_al_2002.pdf Lưu trữ 2006-09-10 tại Wayback Machine
- Tư liệu liên quan tới Nicrophorus humator tại Wikimedia Commons