Niveria nix

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Niveria nix
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Velutinoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Littorinimorpha
Họ (familia)Triviidae
Phân họ (subfamilia)Triviinae
Chi (genus)Niveria
Loài (species)N. nix
Danh pháp hai phần
Niveria nix
(Schilder, 1922)

Niveria nix là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Triviidae.[1]

Phân bố[sửa | sửa mã nguồn]

Miêu tả[sửa | sửa mã nguồn]

Chiều dài tối đa của vỏ ốc được ghi nhận là 11.5 mm.[2]

Môi trường sống[sửa | sửa mã nguồn]

Độ sâu tối thiểu được ghi nhận là 5 m.[2] Độ sâu tối đa được ghi nhận là 116 m.[2]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Niveria nix (Schilder, 1922). WoRMS (2010). Niveria nix (Schilder, 1922). Truy cập through: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.eu/aphia.php?p=taxdetails&id=419745 on 9 tháng 7 năm 2010.
  2. ^ a b c Welch J. J. (2010). "The "Island Rule" and Deep-Sea Gastropods: Re-Examining the Evidence". PLoS ONE 5(1): e8776. doi:10.1371/journal.pone.0008776.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  • Dữ liệu liên quan tới Niveria nix tại Wikispecies