Notsuda Gakuto

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Notsuda Gakuto
野津田 岳人
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Notsuda Gakuto
Ngày sinh 6 tháng 6, 1994 (29 tuổi)
Nơi sinh Hiroshima, Nhật Bản
Chiều cao 1,78 m (5 ft 10 in)
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Vegalta Sendai
Số áo 16
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
Seagull Hiroshima
2007–2012 Trẻ Sanfrecce Hiroshima
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2012– Sanfrecce Hiroshima 62 (10)
2014–2015J. League U-22 (mượn) 4 (1)
2016Albirex Niigata (mượn) 18 (2)
2017Shimizu S-Pulse (mượn) 11 (0)
2017–Vegalta Sendai (mượn) 12 (3)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2012–2013 U-19 Nhật Bản 3 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018

Notsuda Gakuto (野津田 岳人 Notsuda Gakuto?, sinh ngày 6 tháng 6 năm 1994) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu ở vị trí tiền vệ cho Vegalta Sendai, cho mượn từ Sanfrecce Hiroshima. Anh cũng từng đại diện Nhật Bản ở các cấp độ U-17, U-20, và U-22.[1]

Thống kê sự nghiệp câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[2][3][4]

Câu lạc bộ Mùa giải Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản Cúp Liên đoàn AFC Khác1 Tổng cộng
Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Sanfrecce Hiroshima 2012 5 0 0 0 2 0 7 0
2013 20 4 3 0 1 0 5 0 29 4
2014 18 2 2 2 2 1 8 1 1 1 31 7
2015 19 4 3 2 5 2 3 0 0 0 24 6
Albirex Niigata 2016 18 2 1 0 1 0 20 2
Shimizu S-Pulse 2017 11 0 0 0 4 0 15 0
Vegalta Sendai 12 3 12 3
Tổng cộng sự nghiệp 105 15 9 4 15 3 16 1 1 1 118 20

1Bao gồm Siêu cúp Nhật BảnGiải bóng đá Cúp câu lạc bộ thế giới.

Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]

Sanfrecce Hiroshima

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “サンフレッチェ広島から野津田 岳人選手 期限付き移籍加入のお知らせ” [Sanfrecce Hiroshima midfielder Notsuda Gakuto gia nhập Albirex theo dạng cho mượn] (bằng tiếng Nhật). Albirex Niigata. 29 tháng 3 năm 2016. Truy cập 29 tháng 3 năm 2016.
  2. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 98 out of 289)
  3. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 138 out of 289)
  4. ^ Notsuda Gakuto tại Soccerway

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]