Nymphula nitidulata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nymphula nitidulata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Hexapoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Liên họ (superfamilia)Pyraloidea
(không phân hạng)Obtectomera
Họ (familia)Crambidae
Phân họ (subfamilia)Acentropinae
Chi (genus)Nymphula
Loài (species)N. nitidulata
Danh pháp hai phần
Nymphula nitidulata
Hufnagel, 1767[1]
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Nymphula stagnata
  • Phalaena (Pyralis) potamogalis Hübner, 1793
  • Phalaena stagnata Donovan, 1806
  • Hydrocampa stagnalis Guenée, 1854

Nymphula nitidulata là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae. Nó được tìm thấy ở châu Âu.

Sải cánh dài 20–25 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 4 đến tháng 8 tùy theo địa điểm.

Ấu trùng ăn SparganiumNuphar lutea.

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “global Pyraloidea database”. Globiz.pyraloidea.org. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2011.