OGLE-TR-10

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
OGLE-TR-10

Artist's impression of a planetary system OGLE-TR-10.
Dữ liệu quan sát
Kỷ nguyên J2000.0      Xuân phân J2000.0
Chòm sao Sagittarius
Xích kinh 17h 51m 28.25s[1]
Xích vĩ −29° 52′ 34.9″[1]
Cấp sao biểu kiến (V) 15.780[1]
Các đặc trưng
Kiểu quang phổG2V[1]
Cấp sao biểu kiến (V[1])15.780
Cấp sao biểu kiến (I[1])14.92
Kiểu biến quangplanetary transit variable[2]
Trắc lượng học thiên thể
Khoảng cách~5000 ly
(~1500 pc)
Chi tiết
Khối lượng1.18 ± 0.04 M
Bán kính1.15 ± 0.01 R
Độ kim loại [Fe/H]0.12 dex
Tuổi>1.1 Gyr
Tên gọi khác
V5125 Sagittarii, SBC9 2452
Cơ sở dữ liệu tham chiếu
SIMBADdữ liệu
Extrasolar
Planets
Encyclopaedia
dữ liệu

Tọa độ: Sky map 17h 51m 28.25s, −29° 52′ 34.9″OGLE-TR-10 là một ngôi sao với cấp sao biển kiến là 16 trong chòm sao Nhân Mã. Nó nằm gần Trung tâm Thiên hà.[1]

Hệ hành tinh[sửa | sửa mã nguồn]

Ngôi sao này là quê hương của OGLE-TR-10b, một hành tinh quá cảnh được tìm thấy trong cuộc khảo sát Thí nghiệm thấu kính hấp dẫn quang học (OGLE) năm 2002.[3][4]

Hệ hành tinh OGLE-TR-10
Thiên thể đồng hành
(thứ tự từ ngôi sao ra)
Khối lượng Bán trục lớn
(AU)
Chu kỳ quỹ đạo
(ngày)
Độ lệch tâm Độ nghiêng Bán kính
b 0.63 ±0.14 MJ 0.04162 ±0.00004 3.10129 ±0.00001 0

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b c d e f g “V* V5125 Sgr -- Star showing eclipses by its planet”. Centre de Données astronomiques de Strasbourg. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2013.
  2. ^ “General Catalogue of Variable Stars Query results”. Sternberg Astronomical Institute, Moscow, Russia. Sternberg Astronomical Institute. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2009.
  3. ^ Udalski, A.; và đồng nghiệp (2002). “The Optical Gravitational Lensing Experiment. Search for Planetary and Low-Luminosity Object Transits in the Galactic Disk. Results of 2001 Campaign - Supplement”. Acta Astronomica. 52 (2): 115–128. arXiv:astro-ph/0207133. Bibcode:2002AcA....52..115U.
  4. ^ Konacki, Maciej; và đồng nghiệp (2005). “A Transiting Extrasolar Giant Planet around the Star OGLE-TR-10”. The Astrophysical Journal. 624 (1): 372–377. arXiv:astro-ph/0412400. Bibcode:2005ApJ...624..372K. doi:10.1086/429127.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]