Oh Won-jong

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Oh Won-Jong
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Oh Won-Jong (오원종)
Ngày sinh 17 tháng 6, 1983 (40 tuổi)
Nơi sinh Hàn Quốc
Chiều cao 1,70 m (5 ft 7 in)
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Busan TC
Số áo 34
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2002–2005 Đại học Yonsei
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2006 Gyeongnam FC 4 (0)
2007–2008 Gangneung City FC 21 (4)
2009–2012 Gangwon FC 24 (4)
2011–2012Sangju Sangmu Phoenix (quân đội) 3 (0)
2013– Busan TC
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 5 tháng 7 năm 2013
Đây là một tên người Triều Tiên, họ là Oh.

Oh Won-Jong (Tiếng Hàn오원종; Hanja吳源鐘, sinh ngày 17 tháng 6 năm 1983) là một cầu thủ bóng đá Hàn Quốc thi đấu cho Busan TC.

Sự nghiệp câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Anh gia nhập đội bóng tại K League Gyeongnam FC trong đợt tuyển quân 2006. Ở Gyeongnam, anh thi đấu 4 trận ở giải vô địch, 4 trận ở cúp liên đoàn.[1] Một năm sau, anh chuyển đến đội bóng tại Giải Quốc gia Hàn Quốc, Gangneung City FC. Anh thi đấu 21 trận, ghi 4 bàn thắng, và có 1 pha kiến tạo cho Gangneung.[2] Từ năm 2009, Oh thi đấu tại đội bóng mới Gangwon FC với tư cách thành viên sáng lập. Ngày 29 tháng 11 năm 2010, anh gia nhập Sangju Sangmu FC để thực hiện nghĩa vụ quân sự. Ngày 3 tháng 9 năm 2012, anh xuất ngũ và trở lại Gangwon FC.

Thống kê sự nghiệp câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến 3 tháng 9 năm 2012
Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Hàn Quốc Giải vô địch Cúp KFA Cúp Liên đoàn Tổng cộng
2006 Gyeongnam FC K League 4 0 1 0 4 0 9 0
2007 Gangneung City FC Giải Quốc gia Hàn Quốc 6 2 0 0 - 6 2
2008 15 2 1 0 - 16 2
2009 Gangwon FC K League 16 4 2 0 3 0 21 4
2010 8 0 1 0 1 0 10 0
2011 Sangju Sangmu Phoenix 3 0 0 0 2 0 5 0
2012 0 0 0 0 - 0 0
Gangwon FC 0 0 0 0 - 0 0
Tổng cộng sự nghiệp 52 8 5 0 10 0 67 8

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ K League record search: 오원종 Lưu trữ 2008-12-18 tại Wayback Machine
  2. ^ “N-League personal record”. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2018.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]