Olax imbricata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Olax imbricata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Santalales
Họ (familia)Olacaceae
Chi (genus)Olax
Loài (species)O. imbricata
Danh pháp hai phần
Olax imbricata
Roxb.

Olax imbricata là một loài thực vật có hoa trong họ Olacaceae. Loài này được Roxb. mô tả khoa học đầu tiên năm 1820.[1]

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Olax imbricata. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]