Omphalocarpum ahia
Omphalocarpum ahia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Ericales |
Họ (familia) | Sapotaceae |
Chi (genus) | Omphalocarpum |
Loài (species) | O. ahia |
Danh pháp hai phần | |
Omphalocarpum ahia A.Chev. |
Omphalocarpum ahia là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm. Loài này được A.Chev. mô tả khoa học đầu tiên năm 1909.[1]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ The Plant List (2010). “Omphalocarpum ahia”. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Tư liệu liên quan tới Omphalocarpum ahia tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Omphalocarpum ahia tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Omphalocarpum ahia”. International Plant Names Index.