Ouratea curvata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Ouratea curvata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Rosids
Bộ (ordo)Malpighiales
Họ (familia)Ochnaceae
Chi (genus)Ouratea
Loài (species)O. curvata
Danh pháp hai phần
Ouratea curvata
(A.A. St.-Hil.) Engl. ex Dwyer

Ouratea curvata là một loài thực vật có hoa trong họ Ochnaceae. Loài này được (A. St.-Hil.) Engl. ex Dwyer mô tả khoa học đầu tiên năm 1944.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Ouratea curvata. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]