Ouratea grosourdyi

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Ouratea grosourdyi
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Rosids
Bộ (ordo)Malpighiales
Họ (familia)Ochnaceae
Chi (genus)Ouratea
Loài (species)O. grosourdyi
Danh pháp hai phần
Ouratea grosourdyi
(van Tiegh.) Steyerm.

Ouratea grosourdyi là một loài thực vật có hoa trong họ Ochnaceae. Loài này được (Tiegh.) Steyerm. mô tả khoa học đầu tiên năm 1952.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Ouratea grosourdyi. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]