Ouratea oblita

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Ouratea oblita
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Rosids
Bộ (ordo)Malpighiales
Họ (familia)Ochnaceae
Chi (genus)Ouratea
Loài (species)O. oblita
Danh pháp hai phần
Ouratea oblita
L. Riley, 1924

Ouratea oblita là một loài thực vật có hoa trong họ Ochnaceae. Loài này được L. Riley mô tả khoa học đầu tiên năm 1924.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Ouratea oblita. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]