Pachycerus
Pachycerus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Curculionidae |
Phân họ (subfamilia) | Lixinae |
Tông (tribus) | Cleonini |
Chi (genus) | Pachycerus Schoenherr, 1823 |
Pachycerus là một chi bọ cánh cứng trong họ Curculionidae sống ở miền Cổ bắc và châu Phi.[1]
Miêu tả[sửa | sửa mã nguồn]
Các loài trong chi này có kích thước trung bình (6–12 mm).
Một vài loài chọn lọc[sửa | sửa mã nguồn]
- Pachycerus borrae F. Solari 1950
- Pachycerus cordiger (Germar 1818)
- Pachycerus sellatus Faust 1904
- Pachycerus somaliensis Meregalli, 2002
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Massimo Meregalli (2002). “Notes on the genus Pachycerus Schoenherr 1823 with description of a new species from Somalia (Coleoptera Curculionidae Lixinae)”. Tropical Zoology 15: 233-242, 2002.[liên kết hỏng]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]