Pangrapta

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Pangrapta
Phân loại khoa học e
Giới: Animalia
Ngành: Arthropoda
Lớp: Insecta
Bộ: Lepidoptera
Liên họ: Noctuoidea
Họ: Erebidae
Phân họ: Pangraptinae
Chi: Pangrapta
Hübner, 1818
Các đồng nghĩa
  • Marmorinia Guenée, 1852
  • Saraca Walker, [1866]
  • Stenozethes Hampson, 1926

Pangrapta là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae.[1][2][3]

Các loài[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Savela, Markku (5 tháng 7 năm 2019). Pangrapta Hübner, 1818”. Lepidoptera and Some Other Life Forms. Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2020.
  2. ^ Beccaloni G.; Scoble M.; Kitching I.; Simonsen T.; Robinson G.; Pitkin B.; Hine A.; Lyal C. biên tập (2003). Pangrapta. The Global Lepidoptera Names Index. Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên, London. Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2020.
  3. ^ Pitkin, Brian & Jenkins, Paul (5 tháng 11 năm 2004). Pangrapta Hübner, 1818”. Butterflies and Moths of the World. Natural History Museum, London. Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2020.


Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]