Passiflora aristulata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia


Passiflora aristulata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Malpighiales
Họ (familia)Passifloraceae
Chi (genus)Passiflora
Loài (species)P. aristulata
Danh pháp hai phần
Passiflora aristulata
Mast., 1872

Passiflora aristulata là một loài thực vật có hoa trong họ Lạc tiên. Loài này được Mast. mô tả khoa học đầu tiên năm 1872.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Passiflora aristulata. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]