Passiflora manicata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Passiflora manicata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Malpighiales
Họ (familia)Passifloraceae
Chi (genus)Passiflora
Loài (species)P. manicata
Danh pháp hai phần
Passiflora manicata
(Juss.) Pers., 1806

Passiflora manicata là một loài thực vật có hoa trong họ Lạc tiên. Loài này được (Juss.) Pers. mô tả khoa học đầu tiên năm 1806.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Passiflora manicata. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]