Phibalapteryx virgata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia


Phibalapteryx virgata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Geometridae
Phân họ (subfamilia)Ennominae
Tông (tribus)Cataclysmiini
Chi (genus)Phibalapteryx
Loài (species)P. virgata
Danh pháp hai phần
Phibalapteryx virgata
Hufnagel, 1767

Phibalapteryx virgata là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae. Nó được tìm thấy ở khắp châu Âu.

Minh họa từ John Curtis's British Entomology Volume 6

Chiều dài cánh trước là 22–25 mm. Loài bướm này giống với Orthonama vittata, nhưng có màu nhạt hơn. Con trưởng thành bay trong hai hoặc ba lứa từ tháng 4 đến tháng 9 [1].

Ấu trùng chủ yếu ăn Galium verum.

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Mùa bướm bay ở đây là ở BỉHà Lan. Ở các khu vực phân bố khác có thể khác.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]