Phoracantha obscura

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Phoracantha obscura
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Coleoptera
Họ (familia)Cerambycidae
Phân họ (subfamilia)Cerambycinae
Tông (tribus)Phoracanthini
Chi (genus)Phoracantha
Loài (species)P. obscura
Danh pháp hai phần
Phoracantha obscura
(Donovan, 1805)

Phoracantha obscura là một loài bọ cánh cứng bản địa của Úc. Con đưjc dài 12–28 mm còn con cái dài 14–29 mm. Màu sắc thay đổi khác nhau từ nâu đen đến nâu đỏ.[1].

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “PaDIL”. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 8 năm 2008. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2008.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Phoracantha obscura tại Wikimedia Commons