Phoracantha obscura
Phoracantha obscura | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Cerambycidae |
Phân họ (subfamilia) | Cerambycinae |
Tông (tribus) | Phoracanthini |
Chi (genus) | Phoracantha |
Loài (species) | P. obscura |
Danh pháp hai phần | |
Phoracantha obscura (Donovan, 1805) |
Phoracantha obscura là một loài bọ cánh cứng bản địa của Úc. Con đưjc dài 12–28 mm còn con cái dài 14–29 mm. Màu sắc thay đổi khác nhau từ nâu đen đến nâu đỏ.[1].
Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- “Phoracantha obscura”. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2008.
- “Museum Victoria Collection Object: Phoracantha obscura Coleoptera: Cerambycidae”. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2008.
Wikispecies có thông tin sinh học về Phoracantha obscura |
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
Tư liệu liên quan tới Phoracantha obscura tại Wikimedia Commons