Phyllonorycter rajella

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Phyllonorycter rajella
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Phân bộ (subordo)Glossata
Liên họ (superfamilia)Gracillarioidea
(không phân hạng)Ditrysia
Họ (familia)Gracillariidae
Chi (genus)Phyllonorycter
Loài (species)P. rajella
Danh pháp hai phần
Phyllonorycter rajella
(Linnaeus, 1758)[1]
Danh pháp đồng nghĩa
  • Phalaena rajella Linnaeus, 1758
  • Tinea alnifoliella Hubner, 1796

Phyllonorycter rajella là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở khắp châu Âu, ngoại trừ bán đảo IberiaHy Lạp.

Sải cánh dài 7–9 mm. Có hai lức trưởng thành vào tháng 5 và tháng 8.[2]

Ấu trùng ăn Alnus cordata, Alnus glutinosa, Alnus incana, Alnus oregonaAlnus viridis. Chúng ăn lá nơi chúng làm tổ.[3]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Fauna Europaea”. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2010.
  2. ^ UKmoths
  3. ^ “bladmineerders.nl”. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2010.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]