Pickenia signyensis

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Pickenia signyensis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Cingulopsoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Littorinimorpha
Họ (familia)Cingulopsidae
Chi (genus)Pickenia
Loài (species)P. signyensis
Danh pháp hai phần
Pickenia signyensis
Ponder, 1983

Pickenia signyensis là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Cingulopsidae.[1]

Phân bố[sửa | sửa mã nguồn]

Miêu tả[sửa | sửa mã nguồn]

Độ dài vỏ lớn nhất ghi nhận được là 1.48 mm.[2]

Môi trường sống[sửa | sửa mã nguồn]

Độ sâu nhỏ nhất ghi nhận được là 4 m.[2] Độ sâu lớn nhất ghi nhận được là 10 m.[2]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Pickenia signyensis Ponder, 1983. WoRMS (2009). Pickenia signyensis Ponder, 1983. Truy cập through the Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=197370 on 5 tháng 6 năm 2010.
  2. ^ a b c Welch J. J. (2010). "The "Island Rule" and Deep-Sea Gastropods: Re-Examining the Evidence". PLoS ONE 5(1): e8776. doi:10.1371/journal.pone.0008776.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]