Pinara cana

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Pinara cana
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Lasiocampidae
Phân họ (subfamilia)Lasiocampinae
Chi (genus)Pinara
Loài (species)P. cana
Danh pháp hai phần
Pinara cana
Walker, 1855

Pinara cana là một loài bướm đêm thuộc họ Lasiocampidae. Nó được tìm thấy ở đông nam quarter của Úc.

Sải cánh dài khoảng 40 mm đối với con đực và 60 mm đối với con cái.

Ấu trùng ăn các loài Eucalyptus.[1]

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Don Herbison-Evans & Stella Crossley (ngày 4 tháng 10 năm 2004). “Pinara cana”. uts.edu.au. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 8 năm 2008. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2009.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  • Dữ liệu liên quan tới Pinara cana tại Wikispecies
  • Tư liệu liên quan tới Pinara cana tại Wikimedia Commons