Platostoma calcaratum

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Platostoma calcaratum
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Lamiales
Họ (familia)Lamiaceae
Chi (genus)Platostoma
Loài (species)P. calcaratum
Danh pháp hai phần
Platostoma calcaratum
(Hemsl.) A.J.Paton, 1997
Danh pháp đồng nghĩa

Ceratanthus calcaratus (Hemsl.) G.Taylor, 1936
Hemsleia calcarata (Hemsl.) Kudô, 1929
Platostoma calcaratum var. calcaratum
Plectranthus calcaratus Hemsl., 1844
Ceratanthus garrettii (Craib) G.Taylor, 1936
Platostoma garrettii (Craib) A.J.Paton, 1997

Plectranthus garrettii Craib, 1911

Platostoma calcaratum là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa môi. Loài này được William Botting Hemsley miêu tả khoa học đầu tiên năm 1844 dưới danh pháp Plectranthus calcaratus. Năm 1997 A. J. Paton chuyển nó sang chi Platostoma.[1]

Loài này là bản địa Trung Quốc (Vân Nam, Quảng Tây) tới Đông Dương.

Phân loài[sửa | sửa mã nguồn]

Ngoài phân loài nguyên chủng thì người ta còn công nhận thêm một phân loài là Platostoma calcaratum var. garrettii (Craib) Suddee, 2005.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Platostoma calcaratum. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]