Pollanisus trimacula

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Pollanisus trimacula
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Zygaenidae
Phân họ (subfamilia)Procridinae
Chi (genus)Pollanisus
Loài (species)P. trimacula
Danh pháp hai phần
Pollanisus trimacula
(Walker, 1854)
Danh pháp đồng nghĩa
  • Procris trimacula Walker, 1854
  • Pollanisus trimaculus

Pollanisus trimacula là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. Nó được tìm thấy ở đông nam Queensland và miền đông parts of New South Wales.

Chiều dài cánh trước là 7.5-9.5 mm đối với con đực và 8–9 mm đối với con cái. Có thể có 2 lứa một năm, con trưởng thành bay vào cuối hè và xuân.

Ấu trùng ăn Hibbertia scandensHibbertia dentata.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]