Polyouratea hexasperma

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Polyouratea hexasperma
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Rosids
Bộ (ordo)Malpighiales
Họ (familia)Ochnaceae
Chi (genus)Polyouratea
Loài (species)P. hexasperma
Danh pháp hai phần
Polyouratea hexasperma
(A. St.-Hil.) Tiegh., 1902

Polyouratea hexasperma là một loài thực vật có hoa trong họ Ochnaceae. Loài này được (A. St.-Hil.) Tiegh. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1902.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Polyouratea hexasperma. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]