Polypodium amorphum
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 7 2018) |
Polypodium amorphum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Pteridopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
Họ (familia) | Polypodiaceae |
Chi (genus) | Polypodium |
Loài (species) | P. amorphum |
Danh pháp hai phần | |
Polypodium amorphum Suksdorf |
Polypodium amorphum là một loài thực vật có mạch trong họ Polypodiaceae. Loài này được Suksd. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1927.[1]
Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ The Plant List (2010). “Polypodium amorphum”. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- Dữ liệu liên quan tới Polypodium amorphum tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Polypodium amorphum tại Wikimedia Commons