Polysphalia cristigera

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Polysphalia cristigera
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Geometridae
Phân họ (subfamilia)Larentiinae
Tông (tribus)Eupitheciini
Chi (genus)Polysphalia
Warren, 1906[1]
Loài (species)P. cristigera
Danh pháp hai phần
Polysphalia cristigera
Warren 1906
Danh pháp đồng nghĩa
  • Chloroclystis cristigera

Polysphalia cristigera là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae.[2] Chúng thường được tìm thấy ở New Guinea.[3]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Home of Ichneumonoidea”. Taxapad. Dicky Sick Ki Yu. 1997–2012. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp)
  2. ^ “Natural History Museum synonymic list”. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2010.
  3. ^ The Moths of Borneo

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]