Prays peregrina

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Prays peregrina
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Yponomeutidae
Chi (genus)Prays
Loài (species)P. peregrina
Danh pháp hai phần
Prays peregrina
Agassiz, 2007

Prays peregrina là một loài bướm đêm thuộc họ Yponomeutidae. Nó được phát hiện lần đầu ở Bắc London năm 2003, và tiếp theo là vườn vật lý Chelsea Physic, Tây năm 2005. Kể từ đó chúng được ghi nhận ở khu vực Luân Đôn và Kent. Tuy được biết ở Đại Anh, đây lại là loài gốc châu Á.

Sải cánh dài khoảng 14 mm.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]