Primulina tribracteata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Primulina tribracteata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Lamiales
Họ (familia)Gesneriaceae
Chi (genus)Primulina
Loài (species)p. tribracteata
Danh pháp hai phần
Primulina tribracteata
(W.T.Wang) Mich.Möller & A.Weber, 2011
Danh pháp đồng nghĩa
Chirita tribracteata W.T.Wang, 1981

Primulina tribracteata là một loài thực vật có hoa trong họ Tai voi (Gesneriaceae). Loài này có ở Quảng Tây (Trung Quốc); được W.T.Wang mô tả khoa học đầu tiên năm 1981 dưới danh pháp Chirita tribracteata.[1] Năm 2011, Mich.Möller & A.Weber chuyển nó sang chi Primulina.[2]

Phân loài, thứ[sửa | sửa mã nguồn]

  • Primulina tribracteata var. zhuana (Z. Yu Li, Q. Xing & Yuan B. Li) Mich. Möller & A. Weber, 2011Chirita tribracteata var. zhuana Z. Yu Li, Q. Xing & Yuan B. Li, 2006.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2013). Chirita tribracteata. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2016.
  2. ^ Weber, A.; Middleton, D.J.; Forrest, A.; Kiew, R.; Lim, C.L.; Rafidah, A.R.; Sontag, S.; Triboun, P.; Wei, Y.-G.; Yao, T.L.; Möller, M. (2011). “Molecular systematics and remodelling of Chirita and associated genera (Gesneriaceae)”. Taxon. 60 (3): 767–790.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]