Psathyrellaceae
Giao diện
Psathyrellaceae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Fungi |
Ngành (phylum) | Basidiomycota |
Lớp (class) | Agaricomycetes |
Bộ (ordo) | Agaricales |
Họ (familia) | Psathyrellaceae Vilgalys, Moncalvo & Redhead (2001) |
Chi điển hình | |
Psathyrella (Fr.) Quél. (1872) | |
Danh sách chi | |
Psathyrellaceae là một họ nấm trong bộ Agaricales.
Các thành viên trong họ Psathyrellaceae thường sinh sản và phát triển trong những môi trường giàu nitơ như đất mùn, phân, thân cây mục rữa... Riêng chi Mythicomyces trong họ này tách biệt so với các chi khác khi sở hữu những điểm giống với họ nấm tán truyền thống.[1]
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Bộ nấm Agaricales
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Matheny, P.B.; và đồng nghiệp (2007) [2006]. “Major clades of Agaricales: a multilocus phylogenetic overview”. Mycologia. 98 (6). tr. 982–995. doi:10.3852/mycologia.98.6.982. PMID 17486974.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- "The Genus Coprinus: The Inky Caps" by Michael Kuo, MushroomExpert.com, February, 2005.
- All about Inkcaps: Coprinus site of Kees Uljé Lưu trữ 2008-01-01 tại Wayback Machine – taxonomy and keys to coprinoid fungi.
- Fungus of the Month for May 2004: Coprinus comatus, the shaggy mane by Tom Volk, TomVolkFungi.net. – Includes information on how the genus Coprinus was recently segregated.
- Psathyrella Genus, Illinois Mycological Association (online).
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Psathyrellaceae. |