Pseudopostega adusta

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Pseudopostega adusta
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Liên bộ (superordo)Amphiesmenoptera
Bộ (ordo)Lepidoptera
Phân bộ (subordo)Glossata
Phân thứ bộ (infraordo)Heteroneura
Liên họ (superfamilia)Nepticuloidea
Họ (familia)Opostegidae
Phân họ (subfamilia)Oposteginae
Chi (genus)Pseudopostega
Loài (species)P. adusta
Danh pháp hai phần
Pseudopostega adusta
(Walsingham, 1897)
Danh pháp đồng nghĩa
  • Opostega adusta Walsingham, 1897

Pseudopostega adusta là một loài bướm đêm thuộc họ Opostegidae. Nó được Walsingham, Lord Thomas de Grey, miêu tả năm 1897.[1] Nó được tìm thấy ở the Tây Indies, from Cuba phía đông đến Dominica, phía nam đến BelizeEcuador. It is also known from Costa Rica.

Chiều dài cánh trước là 2.1–2.8 mm. Con trưởng thành bay vào tháng 1, tháng 3 đến tháng 4 và tháng 6.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]