Ptychopyxis javanica

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Ptychopyxis javanica
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Malpighiales
Họ (familia)Euphorbiaceae
Tông (tribus)Pycnocomeae
Phân tông (subtribus)Blumeodendrinae
Chi (genus)Ptychopyxis
Loài (species)P. javanica

(J.J.Sm.) Croizat
Danh pháp đồng nghĩa[1]
  • Podadenia javanica J.J.Sm
  • Ptychopyxis angustifolia Gage
  • Ptychopyxis arborea var. cacuminum Airy Shaw

Ptychopyxis javanica là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích. Loài này được (J.J.Sm.) Croizat miêu tả khoa học đầu tiên năm 1942.[2]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Kew World Checklist of Selected Plant Families
  2. ^ The Plant List (2010). Ptychopyxis javanica. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]