Quỳ (họ)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Quỳ
Phát âm[kʰʷə́i]
Ngôn ngữtiếng Trung Quốc
Nguồn gốc
Nguồn gốclấy tên nước làm họ

Quỳ (tiếng Trung: 夔) là một họ trong tiếng Trung Quốc. Hiện nay đã vô cùng hiếm thấy.

Khởi nguyên[sửa | sửa mã nguồn]

Nguồn gốc từ họ Mị, lấy tên nước làm họ. "Thông chí - Thị tộc lược - Dĩ quốc vi thị" ghi lại, thời Xuân Thu vua nước SởHùng Chí có người con được phong ở nước Quỳ (có sách ghi là nước Ngỗi). Nước Quỳ bị nước Sở diệt vào năm 634 TCN, con cháu về sau lấy nước làm họ.

Hai họ Quy - Quỳ là đồng âm, cho nên chung một khởi nguồn.

Danh nhân lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]

Quỳ Tín, quan viên thời Ngũ hồ thập lục quốc, từng làm thượng thư, trấn quân tướng quân, tả tư mã, hữu bộc xạ, thị trung thái úy, thượng thư lệnh, thái bảo.

Quý An, quan viên thời Minh, từng làm huyện lệnh.

NHÂN vật hư cấu[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  • Bách gia tính tính thị tố nguyên
  • Bách gia tính tố nguyên
  • Trung Quốc tính thị từ điển