Rhagades predotae

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Rhagades predotae
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Zygaenidae
Phân họ (subfamilia)Procridinae
Chi (genus)Rhagades
Loài (species)R. predotae
Danh pháp hai phần
Rhagades predotae
(Naufock, 1931)[1]
Danh pháp đồng nghĩa
  • Procris predotae Naufock, 1931

Rhagades predotae là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. Nó được tìm thấy ở miền trung, nam và đông Tây Ban Nha.

Chiều dài cánh trước là 9–10 mm đối với con đực và con cái. Con trưởng thành bay vào ban ngày.

Ấu trùng ăn các loài Prunus spinosaPyrus bourgeana.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  • C. M. Naumann, W. G. Tremewan: The Western Palaearctic Zygaenidae. Apollo Books, Stenstrup 1999, ISBN 8788757153