Rhamnidium glabrum

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Rhamnidium glabrum
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Rosids
Bộ (ordo)Rosales
Họ (familia)Rhamnaceae
Phân họ (subfamilia)Rhamnoideae
Tông (tribus)Rhamneae
Chi (genus)Rhamnidium
Loài (species)R. glabrum
Danh pháp hai phần
Rhamnidium glabrum
Reissek, 1861[1]

Rhamnidium glabrum là một loài thực vật có hoa trong họ Táo. Loài này được Siegfried Reissek miêu tả khoa học đầu tiên năm 1861.[1][2]

Phân bố[sửa | sửa mã nguồn]

Loài này được tìm thấy tại Brasil (tây trung, đông nam, nam), Paraguay.[3]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  • Tư liệu liên quan tới Rhamnidium glabrum tại Wikimedia Commons
  • Dữ liệu liên quan tới Rhamnidium glabrum tại Wikispecies
  • Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Rhamnidium glabrum”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2013.
  1. ^ a b Reissek S., 1861. Rhamnidium glabrum trong Carl Friedrich Philipp von Martius et al., 1861. Flora Brasiliensis 11(1): 95; phiến lá: tab. 24, fig. 11a, b.
  2. ^ The Plant List (2010). Rhamnidium glabrum. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2013.
  3. ^ Rhamnidium glabrum trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 31-8-2021.