SNCASE SE.212 Durandal

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
SE-212 Durandal
SE-212 Durandal No.02 tại Triển lãm hàng không Paris tháng 5 năm 1957
Kiểu Máy bay tiêm kích đánh chặn
Nhà chế tạo SNCASE
Chuyến bay đầu 20 tháng 4 năm 1956
Tình trạng Thử nghiệm
Số lượng sản xuất 2

SNCASE SE-212 Durandal là một mẫu máy bay tiêm kích động cơ hỗn hợp của Pháp giữa thập niên 1950.

Tính năng kỹ chiến thuật[sửa | sửa mã nguồn]

Dữ liệu lấy từ The Complete Book of Fighters[1]

Đặc tính tổng quan

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 12,07 m (39 ft 7 in)
  • Sải cánh: 7,44 m (24 ft 5 in)
  • Diện tích cánh: 29,60 m2 (318,6 foot vuông)
  • Trọng lượng rỗng: 4.575 kg (10.086 lb)
  • Trọng lượng có tải: 6.700 kg (14.771 lb)
  • Động cơ: 1 × SNECMA Atar 101F kiểu động cơ tuabin phản lực thô, 43 kN (9.700 lbf) có đốt tăng lực
  • Động cơ: 1 × SEPR 75 kiểu động cơ rocket, 7,35 kN (1.653 lbf) thrust

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 1.667 km/h (1.036 mph; 900 kn) với động cơ rocket ở độ cao 11.800 m (36.300 ft)
  • Vận tốc cực đại: Mach 1,57
  • Vận tốc lên cao: 200 m/s (39.000 ft/min)

Vũ khí trang bị

  • AA.20 hoặc
  • pháo DEFA 30 mm hoặc
  • 24× rocket SNEB 68 mm
  • Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

    Máy bay tương tự

    Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

    Ghi chú
    1. ^ Green and Swanborough 1994, p. 547.
    Tài liệu
    • Green, William and Gordon Swanborough. An Illustrated Encyclopedia of Every Fighter Aircraft Built and Flown. New York: Smithmark Publishing, 1994. ISBN 978-0-8317-3939-3.
    • Ogden, Bob. Aviation Museums and Collections of Mainland Europe. Tonbridge, Kent, UK: Air-Britain (Historians) Ltd, 2006. ISBN 0-85130-375-7.