SPAD S.XI

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
SPAD S.XI
Spad XVI tại Bảo tàng Không gia và Hàng không quốc gia
Kiểu Máy bay trinh sát/tiêm kích
Nhà chế tạo SPAD
Nhà thiết kế Louis Béchereau
Sử dụng chính Aéronautique Militaire
Hồng quân

SPAD S.XI hay SPAD 11 là một loại máy bay trinh sát/tiêm kích hai tầng cánh của Pháp trong Chiến tranh thế giới I.

Quốc gia sử dụng[sửa | sửa mã nguồn]

 Bỉ
 Pháp
 Nhật Bản
 Italy
 Nga /  Liên Xô
 Uruguay
 Hoa Kỳ

Tính năng kỹ chiến thuật (SPAD S.XI A2)[sửa | sửa mã nguồn]

SPAD S.XI

Dữ liệu lấy từ The Complete Book of Fighters[1]

Đặc tính tổng quan

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 7,84 m (25 ft 9 in)
  • Sải cánh: 11,21 m (36 ft 9 in)
  • Chiều cao: 2,80 m (9 ft 2 in)
  • Diện tích cánh: 30,00 m2 (322,9 foot vuông)
  • Trọng lượng rỗng: 679 kg (1.497 lb)
  • Trọng lượng có tải: 1.035 kg (2.282 lb)
  • Động cơ: 1 × Hispano-Suiza 8Bc kiểu động cơ V-8 làm mát bằng nước, 160 kW (220 hp)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 180 km/h (112 mph; 97 kn)
  • Thời gian bay: 2,25 h
  • Trần bay: 7.000 m (22.966 ft) [2]
  • Thời gian lên độ cao: 3.000 m (9.850 ft) trong 12,6 phút

Vũ khí trang bị

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú
  1. ^ Green and Swanborough 1994, p. 542.
  2. ^ Angelucci 1983, p. 44.
  3. ^ Munson 1967, p. 164.
Tài liệu
  • Angelucci, Enzo. The Rand McNally Encyclopedia of Military Aircraft, 1914-1980. San Diego, California: The Military Press, 1983. ISBN 0-517-41021-4.
  • Davilla, James J., & Soltan, Arthur M., French Aircraft of the First World War. Stratford, Connecticut: Flying Machines Press, 1997. ISBN 0-9637110-4-0
  • Green, William and Gordon Swanborough. The Complete Book of Fighters. New York: Smithmark, 1994. ISBN 0-8317-3939-8.
  • Munson, Kenneth. Aircraft of World War I. London: Ian Allan, 1967. ISBN 0-7110-0356-4.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]