Saprosma hirsutum

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Saprosma hirsutum
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Gentianales
Họ (familia)Rubiaceae
Chi (genus)Saprosma
Loài (species)S. hirsutum
Danh pháp hai phần
Saprosma hirsutum
Korth.

Saprosma hirsutum là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được Korth. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1851.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Saprosma hirsutum. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]