Sasakia charonda

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Great purple emperor
Male
Male (left) and female (right)
Phân loại khoa học edit
Giới: Animalia
Ngành: Arthropoda
Lớp: Insecta
Bộ: Lepidoptera
Họ: Nymphalidae
Chi: Sasakia
Loài:
S. charonda
Danh pháp hai phần
Sasakia charonda
(Hewitson, 1863)
Các đồng nghĩa[1][2]
  • Diadema charonda Hewitson, 1863
  • Euripus coreanus Leech, 1887

Sasakia charonda, hay hoàng đế Nhật Bản hay hoàng đế tím lớn, là một loài bướm thuộc họ Bướm giáp. Nó có nguồn gốc từ Nhật Bản (từ Hokkaidō đến Kyūshū), bán đảo Triều Tiên, Trung Quốc, miền bắc Đài Loan và miền bắc Việt Nam. Sải cánh của nó dài trung bình 50 mm (2,0 in) đối với con đực và 65 mm (2,6 in) đối với con cái. Chúng sống phổ biến ở các tán cây trên rừng, chỉ xuống để kiếm ăn hoặc tìm nguồn muối. Các ấu trùng của các loài Chi Cơm nguội, như Celtis jessoensis, và Cơm nguội Trung Quốc.[3][4]

S. charonda là loài bướm quốc gia của Nhật Bản, nó được gọi là 大紫 hay オオムラサキ (oh-murasaki, "màu tím tuyệt vời").[5][6] Tên tiếng Trung của nó là 大紫蛺蝶 (tiếng Trung Quốc truyền thống, dàzǐjiádié, nghĩa là "con bướm lớn màu tím") và tên tiếng Hàn là 왕오색나비, có nghĩa là "con bướm vua năm màu".

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ William C. Hewitson (1862–1866). Illustrations of New Species of Exotic Butterflies, Selected Chiefly from the Collections of W. Wilson Saunders and William C. Hewitson. Volume III. John Van Voorst. tr. 50. doi:10.5962/bhl.title.12625.
  2. ^ Frederic Moore (1896). Lepidoptera Indica. Volume III. Lovell Reeve & Co. Limited. tr. 39. doi:10.5962/bhl.title.8763.
  3. ^ Nubuo Moriue & Masayuki Hayashi (2007). The Handbook of Insects and their Host Plants. Bun-ichi Sougou Shuppan. ISBN 978-4-8299-0026-0.
  4. ^ Markku Savela. Sasakia Moore, [1896]”. Lepidoptera and Some Other Life Forms.
  5. ^ Jiřina Matějková-Plšková; Dalibor Jančik; Miroslav Mašláň; Satoshi Shiojiri & Makoto Shiojiri (2010). “Photonic Crystal Structure of Wing Scales in Sasakia Charonda Butterflies” (PDF). Materials Transactions. 51 (2): 202–208. doi:10.1111/j.1365-2818.2009.03233.x. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 22 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2020.
  6. ^ Sasakia charonda (Japanese Emperor, Japanischer Kaiser)”. Butterflycorner.net. Truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2012.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]