Saunders A.10

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
A.10
Kiểu Máy bay tiêm kích
Nguồn gốc Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Vương quốc Anh
Nhà chế tạo S.E. Saunders Ltd.
Nhà thiết kế Harry Knowler
Chuyến bay đầu 27 tháng 1 năm 1929
Thải loại 1933
Số lượng sản xuất 1

Saunders A.10 là một mẫu máy bay tiêm kích do hãng Saunders tự phát triển.

Tính năng kỹ chiến thuật[sửa | sửa mã nguồn]

Dữ liệu lấy từ London 1988, tr. 92.

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 24 ft 5 in (7.44 m)
  • Sải cánh: 32 ft 0 in (9.75 m)
  • Chiều cao: 9 ft 9 in (2.97 m)
  • Diện tích cánh: 273 ft2 (25.36 m2)
  • Trọng lượng rỗng: 2.674 lb ( kg)
  • Trọng lượng có tải: 3.467 lb ( kg)
  • Động cơ: 1 × Rolls-Royce F.XI kiểu động cơ piston 12 xy-lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, 480 hp (358 kW)

Hiệu suất bay

Vũ khí trang bị

  • Súng máy Vickers.303 in (7,7 mm)
  • Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

    Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]

    Tài liệu[sửa | sửa mã nguồn]

    • London, Peter. Saunders and Saro Aircraft since 1917. London: Putnam Publishing, 1988. ISBN 0-85177-814-3.