Bước tới nội dung

Scleria greigiifolia

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Scleria greigiifolia
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Poales
Họ (familia)Cyperaceae
Chi (genus)Scleria
Loài (species)S. greigiifolia
Danh pháp hai phần
Scleria greigiifolia
(Ridl.) C.B.Clarke[2]
Danh pháp đồng nghĩa[2]
Danh sách
  • Acriulus greigiifolius Ridl.
  • Acriulus madagascariensis Ridl.
  • Acriulus titan C.B.Clarke
  • Scleria acriulus C.B.Clarke
  • Scleria friesii Kük.

Scleria greigiifolia là loài thực vật có hoa trong họ Cói. Loài này được (Ridl.) C.B.Clarke miêu tả khoa học đầu tiên năm 1902.[3]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Thacker, H.; Juffe Bignoli, D. (2013). Scleria griegifolia. Sách Đỏ IUCN Version 2014.1. International Union for Conservation of Nature. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2014.
  2. ^ a b Scleria greigiifolia (Ridl.) C.B.Clarke”. The Plant List. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2014.
  3. ^ The Plant List (2010). Scleria greigiifolia. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]