Spiraea hirsuta
Spiraea hirsuta | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Rosales |
Họ (familia) | Rosaceae |
Chi (genus) | Spiraea |
Loài (species) | S. hirsuta |
Danh pháp hai phần | |
Spiraea hirsuta (Hemsl.) C.K. Schneid., 1905 |
Spiraea hirsuta là loài thực vật có hoa trong họ Hoa hồng. Loài này được (Hemsl.) C.K. Schneid. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1905.[1]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ The Plant List (2010). “Spiraea hirsuta”. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2013.[liên kết hỏng]
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Tư liệu liên quan tới Spiraea hirsuta tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Spiraea hirsuta tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Spiraea hirsuta”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2013.