Syzygium anisatum

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Syzygium anisatum
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Myrtales
Họ (familia)Myrtaceae
Chi (genus)Syzygium
Loài (species)S. anisatum
Danh pháp hai phần
Syzygium anisatum
(Vickery) Craven & Biffin, 2005[1][2]

Syzygium anisatum là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương. Loài này được (Vickery) Craven & Biffin mô tả khoa học đầu tiên năm 2005.[3]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Craven, Lyndley A.; Biffin, E. (tháng 4 năm 2005). Anetholea anisata Transferred to, and Two New Australian Taxa of, Syzygium (Myrtaceae)”. Blumea - Biodiversity, Evolution and Biogeography of Plants. Nationaal Herbarium Nederland. 50 (1): 157-162(6). Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2013.
  2. ^ Syzygium anisatum (Vickery) Craven & Biffin”. The Plant List. Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2013.
  3. ^ The Plant List (2010). Syzygium anisatum. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]