Tỉnh của Algérie

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bài này nằm trong loạt bài về:
Chính trị và chính phủ
Algérie
Đối ngoại

Algeria kể từ ngày 18 tháng 12 năm 2019, được chia thành 58 wilayas (tỉnh). Trước ngày 18 tháng 12 năm 2019 có 48 tỉnh. 58 tỉnh được chia thành 1.541 baladiyah (đô thị). Tên của một tỉnh luôn là tên thành phố thủ phủ của tỉnh đó.

Theo hiến pháp Algeria, wilaya là một tập hợp lãnh thổ được hưởng quyền tự do kinh tế và ngoại giao. APW hay Nghị viện nhân dân cấp tỉnh/Quốc hội nhân dân cấp tỉnh (Assemblée Populaire Wilayale, trong tiếng Pháp) là thực thể chính trị quản lý một tỉnh, được chỉ đạo bởi Wali (Thống đốc), người được Tổng thống Algeria bổ nhiệm để xử lý các quyết định của APW, APW cũng có một chủ tịch là người được bầu bởi các thành viên của APW.

Danh sách[sửa | sửa mã nguồn]

Bản đồ Tỉnh Tên Ẩ rập Số quận Số xã Diện tích Dân số

(2008)
Mật độ dân số (2008)
km2 sq mi mỗi km2 mỗi sq mi
01 Adrar أدرار 6 16 254,471 98,252 261,258 1,03 2,7 2.7
02 Chlef الشلف 13 35 4,795 1,851 1,002,088 209 540
03 Laghouat الأغواط 10 24 25,057 9,675 455,602 18 47
04 Oum El Bouaghi أم البواقي 12 29 6,783 2,619 621,612 81 210
05 Batna باتنة 21 61 12,192 4,707 1,119,791 92 240
06 Béjaïa بجاية 19 52 3,268 1,262 912,577 279 720
07 Biskra بسكرة 10 27 9,576 3,697 547,137 57 150
08 Béchar بشار 6 11 60,850 23,494 219,898 3,61 9,3 9.3
09 Blida البليدة 10 25 1,575 0,608 1,002,937 591 1.530
10 Bouïra البويرة 12 45 4,439 1,714 695,583 157 410
11 Tamanrasset تمنراست 3 5 336,839 130,054 115,043 0,34 0,88 0.88
12 Tébessa تبسة 12 28 14,227 5,493 648,703 46 120
13 Tlemcen تلمسان 20 53 9,061 3,498 949,135 105 270
14 Tiaret تيارت 14 42 20,673 7,982 846,823 41 110
15 Tizi Ouzou تيزي وزو 21 67 2,956 1,141 1,127,608 316 820
16 Algiers الجزائر 13 57 1,190 0,459 2,988,145 2.511 6.500
17 Djelfa الجلفة 12 36 66,415 25,643 1,092,184 46 120
18 Jijel جيجل 11 28 2,577 0,995 636,948 247 640
19 Sétif سطيف 20 60 6,504 2,511 1,489,979 229 590
20 Saïda سعيدة 6 16 6,764 2,612 330,641 49 130
21 Skikda سكيكدة 13 38 4,026 1,554 898,680 223 580
22 Sidi Bel Abbès سيدي بلعباس 15 52 9,096 3,512 604,744 66 170
23 Annaba عنابة 6 12 1,439 0,556 609,499 424 1.100
24 Guelma قالمة 10 34 4,101 1,583 482,430 118 310
25 Constantine قسنطينة 6 12 2,187 0,844 938,475 427 1.110
26 Médéa المدية 19 64 8,866 3,423 819,932 92 240
27 Mostaganem مستغانم 10 32 2,175 0,840 737,118 325 840
28 M'Sila المسيلة 15 47 18,718 7,227 990,591 53 140
29 Mascara معسكر 16 47 5,941 2,294 784,073 132 340
30 Ouargla ورقلة 6 10 194,552 75,117 311,337 1,6 4,1 4.1
31 Oran وهران 9 26 2,121 0,819 1,584,607 688 1.780
32 El Bayadh البيض 8 22 78,870 30,452 228,624 3,2 8,3 8.3
33 Illizi اليزي 2 4 198,815 76,763 34,715 0,17 0,44 0.44
34 Bordj Bou Arréridj برج بوعريريج 10 34 4,115 1,589 628,475 160 410
35 Boumerdès بومرداس 9 32 1,356 0,524 802,083 504 1.310
36 El Tarf الطارف 7 24 3,339 1,289 408,414 122 320
37 Tindouf تندوف 1 2 159,000 61,390 49,149 0,31 0,80 0.80
38 Tissemsilt تسمسيلت 8 22 3,152 1,217 294,476 93 240
39 El Oued الوادي 10 22 45,738 17,660 647,548 10,61 27,5 27.5
40 Khenchela خنشلة 8 21 9,811 3,788 386,683 40 100
41 Souk Ahras سوق أهراس 10 26 4,541 1,753 438,127 95 250
42 Tipaza تيبازة 10 28 1,605 0,620 591,010 273 710
43 Mila ميلة 13 32 3,407 1,315 766,886 220 570
44 Aïn Defla عين الدفلى 14 36 4,891 1,888 766,013 156 400
45 Naâma النعامة 7 12 29,950 11,564 192,891 6,5 17 17
46 Aïn Témouchent عين تموشنت 8 28 2,379 0,919 371,239 156 400
47 Ghardaïa غرداية 7 9 23,890 9,224 306,322 12,82 33,2 33.2
48 Relizane غليزان 13 38 4,870 1,880 726,180 152 390
49 Timimoun تيميمون 4 10 65,203 25,175 122,019 1,9 4,9 4.9
50 Bordj Badji Mokhtar برج باجي مختار 1 2 120,026 46,342 16,437 0,14 0,36 0.36
51 Ouled Djellal أولاد جلال 2 6 11,410 4,405 174,219 15 39
52 Béni Abbès بني عباس 6 10 101,350 39,131 50,163 0,49 1,3 1.3
53 Ain Salah عين صالح 2 3 131,220 50,664 50,392 0,38 0,98 0.98
54 Ain Guezzam عين قزّام 2 2 88,126 34,026 11,202 0,13 0,34 0.34
55 Touggourt تقرت 4 11 17,428 6,729 247,221 14 36
56 Djanet جانت 1 2 86,185 33,276 17,618 0,2 0,52 0.52
57 El M'Ghair المغير 2 8 8.835 3.411 162,267 0,94 2,4 2.4
58 El Menia المنيعة 2 4 62.215 24.021 57,276 0,92 2,4 2.4
Tổng cộng 547 1541 2.381.741 919.595 919,595 34,080,030 14 36
Map of the provinces of Algeria numbered according to the official order.
Bản đồ các tỉnh của Algeria được đánh số theo thứ tự chính thức.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]