Bước tới nội dung

Wikipedia:Từ có bốn chữ cái

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Từ có bốn chữ cái là những từ trong tiếng Việt được tạo thành bởi bốn chữ cái.

Từ có một chữ cái
Từ có hai chữ cái
Từ có ba chữ cái
Từ có bốn chữ cái
Từ có năm chữ cái trở lên

Các ví dụ

[sửa | sửa mã nguồn]

Các ví dụ về từ có bốn chữ cái:

Từ viết tắt

[sửa | sửa mã nguồn]

Có nhiều từ có bốn tiếng được viết tắt với bốn chữ cái. Ví dụ như:

Cần phân biệt với từ có bốn tiếng, ví dụ như: hổn hà hổn hển, quyền tổng giám đốc, vân vân...

Danh sách chi tiết

[sửa | sửa mã nguồn]

AAAA đến ĐZZZ

[sửa | sửa mã nguồn]

BCVT BRVT CNTB CNTT CNXH ĐTDĐ

EAAA đến HZZZ

[sửa | sửa mã nguồn]

GATT GFDL GTVT H5N1 HĐND

IAAA đến LZZZ

[sửa | sửa mã nguồn]

ISBN ISOC J2SE KHKT KHTN KTHS LOTR

MAAA đến PZZZ

[sửa | sửa mã nguồn]

MTTQ NASA NATO NMOS NSND NSƯT OPEC PCCC PTCS PTTH

QAAA đến TZZZ

[sửa | sửa mã nguồn]

QĐND SGGP TBCN TNXP TDTT

UAAA đến XZZZ

[sửa | sửa mã nguồn]

UBND WIPO XHCN