Takebe Tsutomu

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Takebe Tsutomu
武部 勤
Chân dung chính thức, 2001
Tổng Thư ký Đảng Dân chủ Tự do
Nhiệm kỳ
Tháng 9 năm 2004 – Tháng 9 năm 2006
Chủ tịchKoizumi Junichirō
Tiền nhiệmAbe Shinzō
Kế nhiệmNakagawa Hidenao
Bộ trưởng Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản Nhật Bản
Nhiệm kỳ
26 tháng 4 năm 2001 – 30 tháng 9 năm 2002
Thủ tướngKoizumi Junichirō
Tiền nhiệmYatsu Yoshio
Kế nhiệmŌshima Tadamori
Nghị viên Chúng Nghị viện từ Hokkaidō
Nhiệm kỳ
7 tháng 7 năm 1986 – 16 tháng 11 năm 2012
Khu vực bầu cửKhu 5 Hokkaidō (1986–1996)
Khu 12 (1996–2009)
khu vực bầu cử Hokkaidō (2009–2012)
Nghị viên Hội đồng tỉnh Hokkaidō từ Abashiri
Nhiệm kỳ
30 tháng 4 năm 1971 – 2 tháng 12 năm 1983
Thông tin cá nhân
Sinh1 tháng 5, 1941 (83 tuổi)
Shari, Okhotsk, Hokkaidō, Nhật Bản
Đảng chính trịDân chủ Tự do
Alma materĐại học Waseda

Takebe Tsutomu (武部 勤 (Võ Bộ Cần)? sinh ngày 1 tháng 5 năm 1941) là chính khách người Nhật Bản. Ông là Nghị viên Chúng Nghị viện từ năm 1986 đến năm 2012 và từng là Bộ trưởng Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản Nhật Bản dưới thời Thủ tướng Koizumi Junichirō, sau đó là Tổng thư ký Đảng Dân chủ Tự do[1] từ năm 2004[2] đến năm 2006.[3]

Ông hiện là Cố vấn đặc biệt của Liên minh Nghị sĩ hữu nghị Nhật Bản - Việt Nam, trước đây ông cũng là Chủ tịch của Liên minh này.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Oliver, Chris (10 tháng 7 năm 2006). “Japan's Takebe supports end of "emergency" BoJ policy”. MarketWatch. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2011.
  2. ^ “Koizumi reshuffles ruling party leadership”. People's Daily Online. 27 tháng 9 năm 2004. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2011.
  3. ^ “Japan's ruling party taps Abe advisor for top party slot”. Malaysia Star. Associated Press. 25 tháng 9 năm 2006. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2011.