Tam thất (định hướng)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Tam thất trong tiếng Việt có thể được hiểu theo nhiều nghĩa khác nhau:

Tên dược liệu
  • Tên vị thuốc thảo dược phương Đông được làm từ rễ phơi khô của cây Tam thất hoặc một số cây thuộc chi Sâm.
Tên loài cây