Tasmatica

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tasmatica
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Naticoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Littorinimorpha
Họ (familia)Naticidae
Phân họ (subfamilia)Naticinae
Chi (genus)Tasmatica
Finlay & Marwick, 1937
Các loài
Tasmatica schoutanica (May, 1912)

Tasmatica, tên tiếng Anh: necklace shell, là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Naticidae.

Các loài[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ GBIF: Tasmatica modestina
  2. ^ OBIS: Tasmatica
  3. ^ “Global Names Index: Tasmatica”. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2010.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  • Iredale, T. & McMichael, D.F., 1962, A reference list of the marine Mollusca of New South Wales(p. 57), Mem. Aust. Mus., 11:0-0.

Tư liệu liên quan tới Tasmatica tại Wikimedia Commons