Thành viên:Lynnellet/Danh sách đĩa nhạc của AKMU

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Danh sách đĩa nhạc của AKMU
AKMU in 2016.
Album phòng thu3
Album trực tiếp1
Video âm nhạc22
EP2
Đĩa đơn14
Single albums1

Bộ đôi anh em Hàn Quốc AKMU đã phát hành ba album phòng thu, một album trực tiếp, hai đĩa mở rộng, một album đơn và 14 đĩa đơn. Bộ đôi ra mắt dưới trướng YG Entertainment vào năm 2014 sau khi giành chiến thắng tại cuộc thi K-Pop Star 2.[1]

Các bài hát trong album đầu tay Play năm 2014 của nhóm đạt tổng cộng hơn 6,9 triệu lượt tải xuống.[2] Tính đến tháng 1 năm 2018, bộ đôi này đã đạt được trên 23 triệu lượt tải nhạc tại Hàn Quốc.

Album[sửa | sửa mã nguồn]

Album phòng thu[sửa | sửa mã nguồn]

Tựa đề Thông tin Vị trí xếp hạng cao nhất Doanh số
Hàn
[3]
Hoa Kỳ
Heat
[4]
World
[5]
Play 1 20 2
Winter
  • Phát hành: 3 tháng 1, 217
  • Hãng: YG Entertainment
  • Định dạng: CD, tải nhạc
8 7
Sailing
  • Phát hành: 25 tháng 9, 2019
  • Hãng: YG Entertainment
  • Định dạng: CD, LP, tải nhạc
4
"—" cho biết bài hát không lọt vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành tại khu vực này.

Album trực tiếp[sửa | sửa mã nguồn]

Tựa đề Thông tin
AKMU 'Sailing' Tour Live

Đĩa mở rộng[sửa | sửa mã nguồn]

Tựa đề Thông tin Vị trí xếp hạng cao nhất Doanh số
Hàn
[3]
US
World

[5]
Spring
  • Phát hành: 4 tháng 5, 2016
  • Hãng: YG Entertainment
  • Định dạng: CD, tải nhạc
7 5
  • Hàn: 11,172[9]
Next Episode
  • Phát hành: 26 tháng 7, 2021
  • Hãng: YG Entertainment
  • Định dạng: CD, LP, tải nhạc
6
"—" cho biết bài hát không lọt vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành tại khu vực này.

Album đơn[sửa | sửa mã nguồn]

Tựa đề Thông tin
Summer Episode
  • Phát hành: 20 tháng 7, 2017
  • Hãng: YG Entertainment
  • Formats: tải nhạc, phát trực tuyến

Đĩa đơn[sửa | sửa mã nguồn]

Với tư cách nghệ sĩ chính[sửa | sửa mã nguồn]

Tựa đề Năm Vị trí xếp hạng cao nhất Doanh số Chứng nhận
[A]
Album
Hàn Hoa Kỳ
Hàn
[12]
Bill.
Hàn

[13][B]
US
World

[14]
WW
[15]
"200%" 2014 1 1 5 Play
"Melted" (얼음들) 5 8 21
"Give Love" 4 3
"Time and Fallen Leaves" (시간과 낙엽) 1 6 Đĩa đơn không nằm trong album
"Re-Bye" 2016 1 Spring
"How People Move" (사람들이 움직이는 게) 3
"Last Goodbye" (오랜 날 오랜 밤) 2017 2 30 Winter
"Reality" (리얼리티) 17
"Dinosaur" 6 30 9 Summer Episode
"My Darling" 22 49
"How Can I Love the Heartbreak, You're the One I Love"
(어떻게 이별까지 사랑하겠어, 널 사랑하는 거지)
2019 1 1
  • KMCA:  Bạch kim (dig.)[24]
  • KMCA: 2×  Bạch kim (st.)[25]
Sailing
"Happening" 2020 17 23 Đĩa đơn không nằm trong album
"Nakka" (낙하)
(với IU)
2021 1 1
  • KMCA:  Bạch kim (st.)[26]
Next Episode
"Love Lee" 2023 1 2 91 Đĩa đơn không nằm trong album
"—" cho biết bài hát không lọt vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành tại khu vực này.

Hợp tác[sửa | sửa mã nguồn]

Tựa đề Năm Vị trí xếp hạng cao nhất Doanh số Album
Hàn
[12]
"The Tree" (나무)
(với Yang Hee-eun)
2017 62 The Unexpected Meeting Part 8

Đĩa quảng bá[sửa | sửa mã nguồn]

Tựa đề Năm Vị trí xếp hạng cao nhất Doanh số Album
Hàn
[12]
Hot
[13]
"Don't Cross Your Legs" (다리꼬지마) 2012 2 2 K-pop Star 2: Don't Cross Your Legs
"You Are Attractive" (매력있어) 1 2 K-pop Star 2: You Are Attractive
"Is It Ramen?" (라면인건가) 2013 3 2 K-pop Star 2 Top 10 Phần 1
"Crescendo" (크레셴도) 1 2 K-pop Star 2 Top 6
"Love in the Milky Way Cafe" (사랑은 은하수 다방에서) 11 14 K-pop Star 2 Top 4
"Foreigner's Confession" (외국인의 고백) 4 6 K-pop Star 2 Top 3 Phần 2
"Officially Missing You" 11 11 K-pop Star 2 Top 2 Đặc biệt
"Bean Ice Flakes with Rice Cake" (콩떡빙수) 3 2 Đĩa đơn không nằm trong album

Với tư cách nghệ sĩ khách mời[sửa | sửa mã nguồn]

Tiêu đề Năm Vị trí xếp hạng cao nhất Album
Hàn
[12]
Hot
[13]
"Dissonance" (불협화음)
(Mudd the Student với AKMU)
2021 4 5 Show Me the Money 10 Semi Final

Ca khúc nhạc phim[sửa | sửa mã nguồn]

Tiêu đề Năm Vị trí xếp hạng cao nhất Doanh số Album
Hàn
[12]
Hot
[13]
"I Love You" 2013 3 3 All About My Romance OST
"Be With You" 2016 20 Moon Lovers: Scarlet Heart Ryeo OST
"—" cho biết bài hát không lọt vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành tại khu vực này.

Các bài hát được xếp hạng khác[sửa | sửa mã nguồn]

Tiêu đề Năm Vị trí xếp hạng cao nhất Doanh số Album
Hàn
[12]
Hot
[13]
"Artificial Grass" (인공잔디) 2014 9 12 Play
"On the Subway" (지하철에서) 10 15
"Little Star" (작은별) 11 13
"Don't Hate Me" (안녕) 12 21
"Galaxy" 14 20
"Anyway" (길이나) 16 22
"Hair Part" (가르마) 15 26
"Idea" (소재) 17 31
"Haughty Girl" (새삼스럽게 왜) 2016 6 Spring
"Green Window" (초록창가) 8
"Every Little Thing" (사소한 것에서) 10
"Around" (주변인) 11
"Will Last Forever" (그때 그 아이들은) 2017 24 Winter
"Way Back Home" (집에 돌아오는 길) 25
"Play Ugly" (못생긴 척) 28
"Live" (생방송) 29
"Chocolady" 35
"You Know Me" 36
"Moon" () 2019 17 38 Sailing
"Chantey" (뱃노래) 31 39
"Freedom" 30 44
"Fish in the Water" (물 만난 물고기) 33 42
"Endless Dream, Good Night" (밤 끝없는 밤) 37 49
"Should've Loved You More" (더 사랑해줄걸) 49 50
"Whale" (고래) 53 52
"Farewell" (작별 인사) 58 56
"Let's Take Time" (시간을 갖자) 55 55
"Hey Kid, Close Your Eyes" (전쟁터)
(with Lee Sun-hee)
2021 24 15 Next Episode
"Tictoc Tictoc Tictoc" (째깍 째깍 째깍)
(with Beenzino)
31 22
"Bench"
(with Zion.T)
36 32
"Stupid Love Song"
(with Crush)
40 36
"Next Episode" (맞짱)
(with Choi Jung-hoon)
54 50
"Everest"
(with Sam Kim)
60 48
"Fry's Dream" (후라이의 꿈) 2023 2 Love Lee
"—" cho biết bài hát không lọt vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành tại khu vực này.

Video âm nhạc[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách video âm nhạc, năm phát hành, và đạo diễn
Tiêu đề Năm Đạo diễn
"I Love You" 2013 Unknown
"Bean Ice Flakes with Rice Cake"
"200%" 2014 Yongi
"Melted" Dee Shin
"Give Love" Yongi
"Re-Bye" 2016 Naive Creative Production
"How People Move" Beomjin (VM Project Architecture)
"Last Goodbye" 2017 Unknown
"Play Ugly" (Lyric video) Isaac
"Dinosaur" Dee Shin
"How Can I Love the Heartbreak, You're the One I Love" 2019 Visualfrom
"Fish in the Water" (Lyric video) Unknown
"Happening" 2020
"Hey Kid, Close Your Eyes" 2021 Hobin
"Nakka"
"Stupid Love Song" Tezo Don Lee
"Tictoc Tictoc Tictoc" Hobin
"Bench"
"Next Episode"
"Everest"
"Love Lee" 2023 Kim In-tae
"Fry's Dream" (Lyric video) 2023 Unknown

Notes[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ In April 2018, the Korea Music Content Association introduced music recording certifications for albums and singles.[11]
  2. ^ The K-pop Hot 100 was discontinued on July 16, 2014. The chart was later re-established following the term date of May 29 – June 4, 2017.

References[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Kang, Seon-ae (7 tháng 4 năm 2013). 'K팝스타2' 악동뮤지션, 방예담 누르고 최종 우승” (bằng tiếng Korean). Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2013.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  2. ^ “Gaon Download Chart – For the Year 2014”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2014.
  3. ^ a b Peak positions on Gaon Album Chart:
    • “Play” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2016.
    • “Spring” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2021.
    • “Winter” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2016.
    • “Sailing” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2019.
    • “Next Episode” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2021.
  4. ^ Peak positions on Billboard Heatseekers Albums:
    • “Play”. Billboard. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2021.
  5. ^ a b Peak positions on Billboard World Albums:
    • “Play”. Billboard. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2021.
    • “Spring”. Billboard. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2021.
    • “Winter”. Billboard. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2021.
  6. ^ Doanh số tích lũy cho album Play:
  7. ^ “Gaon Album Chart – 2017 (first half)”. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2017.
  8. ^ “Gaon Album Chart – 2019 (October)” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2019.
  9. ^ “Gaon Album Chart – 2016 (June)”. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2016.
  10. ^ Cumulative sales for Next Episode:
  11. ^ “[한국음악콘텐츠협회] (사)한국음악콘텐츠협회, 음원∙앨범에 대한 '가온 인증제' 시행” [[Korea Music Content Association] Korea Music Contents Association, 'Gaon Accreditation System' for songs and albums] (bằng tiếng Korean). Korea Music Content Association. 23 tháng 4 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2020.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  12. ^ a b c d e f Peak positions on Circle (formerly Gaon) Digital Chart:
  13. ^ a b c d e “Billboard K-Pop 100”. Billboard. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2020.
  14. ^ Peak positions on Billboard World Digital Song Sales:
  15. ^ “Billboard Global 200: Week of October 7, 2023”. Billboard. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2023.
  16. ^ Sales references for "200%":
  17. ^ a b “Gaon Download Chart – 2014”. Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2017.
  18. ^ Sales references for "Give Love":
  19. ^ a b 2016년 Download Chart [2016 Download Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2018.
  20. ^ “GAON′s 관찰노트”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). 26 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2019.
  21. ^ “Gaon Half Year Download Chart of 2017”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2017.
  22. ^ 2017년 Download Chart [2017 Download Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2018.
  23. ^ *“2017 Download Chart – Week 29”. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2017.
  24. ^ a b “Chứng nhận download Hàn Quốc – 어떻게 이별까지 사랑하겠어, 널 사랑하는 거지” (bằng tiếng Hàn). 한국음악콘텐츠협회 (KMCA). Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2021.
  25. ^ “Chứng nhận streaming Hàn Quốc – 어떻게 이별까지 사랑하겠어, 널 사랑하는 거지” (bằng tiếng Hàn). 한국음악콘텐츠협회 (KMCA). Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2021.
  26. ^ “Chứng nhận đĩa đơn phát trực tuyến Hàn Quốc – AKMU – 낙하 (with IU)” (bằng tiếng Hàn). 한국음악콘텐츠협회 (KMCA). Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2023.
  27. ^ “2017년 11주차 Download Chart”. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2017.
  28. ^ Cumulative sales for "Don't Cross Your Legs":
  29. ^ Cumulative sales for "You are Attractive":
  30. ^ a b c d e 2013년 Download Chart [2013 Download Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2018.
  31. ^ a b “2013년 Download Chart” [2013 Download Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). tr. 2. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2018.
  32. ^ Cumulative sales for "Be With You":
  33. ^ a b c *“Gaon Download Chart – For the Year 2014”. Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 8 năm 2016.
  34. ^ a b c d e *“2014 Gaon Download Chart”. Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 10 năm 2016.
  35. ^
  36. ^
  37. ^ a b
  38. ^ “Week 01 of 2017 Download Chart” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2017.
  39. ^ “Week 01 of 2017 Download Chart”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2017.
  40. ^ a b c d “January of 2017 Download Chart”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2017.