Thành viên:Nguyenhuutho26052003
Động học chất điểm[sửa | sửa mã nguồn]
Kiến thức lớp 10, Chương I
Bài học[sửa | sửa mã nguồn]
- Chuyển động cơ.
- Chuyển động thẳng đều.
- Chuyển động thẳng biến đổi đều.
- Sự rơi tự do
- Chuyển động tròn đều.
- Tính tương đối của chuyển động.Công thức cộng vận tốc.
- Sai số của phép đo các đại lượng vật lý.
Sự rơi tự do[sửa | sửa mã nguồn]
Sự rơi tự do là sự rơi chỉ dưới tác dụng của trọng lực.
Đặt điểm[sửa | sửa mã nguồn]
- Có phương thẳng đứng.
- Chiều từ trên xuống.
- Là chuyển động thẳng nhanh dần đều.
Công thức[sửa | sửa mã nguồn]
Thời gian rơi tự do[sửa | sửa mã nguồn]
Trong đó:
s: Quảng đường ()
g: Gia tốc ()
t: Thời gian ()
Vận tốc rơi tự do[sửa | sửa mã nguồn]
Trong đó:
v: Vận tốc ()
g: Gia tốc ()
t: Thời gian ()
Quảng đường rơi tự do[sửa | sửa mã nguồn]
hoặc
Trong đó:
s: Quảng đường ()
g: Gia tốc ()
t: Thời gian ()
Ghi chú: Độ cao bằng quảng đường (h=s)
Gia tốc rơi tự do[sửa | sửa mã nguồn]
Trong đó:
s: Quảng đường ()
g: Gia tốc ()
t: Thời gian ()
Chuyển động tròn[sửa | sửa mã nguồn]
Công thức[sửa | sửa mã nguồn]
Tốc độ góc của chuyển động tròn[sửa | sửa mã nguồn]
hoặc hoặc
Trong đó:
: Omega (rad/s)
: 3.14
f: Tần số (Hz)
v: Vận tốc (m/s)
r: Bán kính (m)
t: Thời gian ()