Thành viên:Nguyenhuutho26052003

Thêm đề tài
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Động học chất điểm[sửa | sửa mã nguồn]

Kiến thức lớp 10, Chương I

Bài học[sửa | sửa mã nguồn]

  1. Chuyển động cơ.
  2. Chuyển động thẳng đều.
  3. Chuyển động thẳng biến đổi đều.
  4. Sự rơi tự do
  5. Chuyển động tròn đều.
  6. Tính tương đối của chuyển động.Công thức cộng vận tốc.
  7. Sai số của phép đo các đại lượng vật lý.

Sự rơi tự do[sửa | sửa mã nguồn]

Sự rơi tự do là sự rơi chỉ dưới tác dụng của trọng lực.

Đặt điểm[sửa | sửa mã nguồn]

  • Có phương thẳng đứng.
  • Chiều từ trên xuống.
  • Là chuyển động thẳng nhanh dần đều.

Công thức[sửa | sửa mã nguồn]

Thời gian rơi tự do[sửa | sửa mã nguồn]

Trong đó:

s: Quảng đường ()

g: Gia tốc ()

t: Thời gian ()

Vận tốc rơi tự do[sửa | sửa mã nguồn]

Trong đó:

v: Vận tốc ()

g: Gia tốc ()

t: Thời gian ()

Quảng đường rơi tự do[sửa | sửa mã nguồn]

hoặc

Trong đó:

s: Quảng đường ()

g: Gia tốc ()

t: Thời gian ()

Ghi chú: Độ cao bằng quảng đường (h=s)

Gia tốc rơi tự do[sửa | sửa mã nguồn]

Trong đó:

s: Quảng đường ()

g: Gia tốc ()

t: Thời gian ()

Chuyển động tròn[sửa | sửa mã nguồn]

Công thức[sửa | sửa mã nguồn]

Tốc độ góc của chuyển động tròn[sửa | sửa mã nguồn]

hoặc hoặc

Trong đó:

: Omega (rad/s)

: 3.14

f: Tần số (Hz)

v: Vận tốc (m/s)

r: Bán kính (m)

t: Thời gian ()