Thịnh Nhất Luân

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Thịnh Nhất luân
Thịnh Nhất Luân được ghi hình tại ga Quảng Châu ngày 28/3/2016
Thông tin nghệ sĩ
Phồn thể盛一倫 (phồn thể)
Giản thể盛一伦 (giản thể)
Bính âmShèng Yīlún (Tiếng Phổ thông)
SinhThịnh Tường
23 tháng 9, 1992 (31 tuổi)
Hàng Châu, Chiết Giang, Trung Quốc
Tên khácPeter Sheng
Dân tộcHán
Nghề nghiệp
  • Diễn viên
  • Người mẫu
Năm hoạt động2012–nay
Quốc tịch Trung Quốc

Thịnh Nhất Luân (Giản thể: 盛一伦, Phồn thể: 盛一倫; sinh ngày 23 tháng 9 năm 1992) là một diễn viên, người mẫu Trung Quốc. Anh lần đầu tiên xuất hiện với vai trò diễn viên trong phim ngắn Hiệu ứng kính tượng (2012).[1] Năm 2015, anh nhận được sự chú ý cho vai chính trong series phim web nổi tiếng Trung Quốc, Thái tử phi thăng chức ký.[2] Năm 2017, anh tham gia diễn xuất trong bộ phim hài tình cảm Lý Huệ Trân xinh đẹp và phim huyền huyễn Thượng Cổ Tình Ca.[3][4]

Danh sách phim[sửa | sửa mã nguồn]

Phim điện ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Tên Tên gốc Vai Ghi chú
2012 Hiệu ứng kính tượng 镜像效应 A'wei

Phim truyền hình[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Tên Tên gốc Vai Ghi chú
2015 Thái tử phi thăng chức ký 太子妃升职记 Thái tử Tề Thịnh Vai chính
2017 Lý Huệ Trân xinh đẹp 漂亮的李慧珍 Bạch Hạo Vũ
Thượng cổ tình ca 上古情歌 Thịnh Luân Vai phụ
Tướng quân ở trên ta ở dưới 将军在上 Triệu Ngọc Cẩn Vai chính[5]
2018 Phụ nữ Thượng Hải 上海女子图鉴 Cameo
2020 Thái cổ thần vương 太古神王 Tần Vấn Thiên [6]
Yến Vân Đài 燕云台 Vai phụ
2021 Lý tưởng rọi sáng Trung Quốc Vai phụ
TBA Nhặt hoa mười phương 十里洋场拾年花 Phùng Nhất Luân [7]
Nếu có thể, tuyệt không yêu em 如果可以,绝不爱你 Diệp Vinh Hiên

Lồng tiếng[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Tên Vai Ghi chú
2017 Vũ điệu thần tiên Victor Lồng tiếng[8]

Chương trình giải trí[sửa | sửa mã nguồn]

  • Race the World (2016)
  • Tân Vũ lâm đại hội (2018)

Danh sách đĩa nhạc[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Tên Tên gốc Album Ghi chú
2015 "Whirlpool" 漩涡 Nhạc phim Thái tử phi thăng chức ký
"The Future of the Past" 以前的以后
"Can Miss But Not Say" 可念不可说 với Cui Zige

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ L_103288. “《太子妃升職記》齊晟扮演者盛一倫個人資料以及生活照”. People's Daily. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2017.
  2. ^ “Small-budget series Go Princess Go becomes online success”. AsiaOne (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2017.
  3. ^ “《李慧珍》定档 热巴搭档盛一伦秀恩爱”. Sina.
  4. ^ “《上古情歌》将播 黄晓明宋茜盛一伦陷三角恋”. Sina.
  5. ^ “《将军在上》阵容曝光 马思纯盛一伦"刚柔倒错". China Daily.
  6. ^ “《太古神王》曝主演阵容 "太子"盛一伦担男主”. Tencent. ngày 4 tháng 5 năm 2017.
  7. ^ “《十里洋场拾年花》揭神秘面纱 秦海璐盛一伦领衔最强阵容曝光”. ifeng.com.
  8. ^ “《了不起的菲丽西》曝中文配音阵容 盛一伦向佐黄豆豆加盟献声 大年初五上映”. news.mtime.com. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2017.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]